Bước tới nội dung

Dracocephalum rupestre

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dracocephalum rupestre
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Lamiaceae
Chi (genus)Dracocephalum
Loài (species)D. rupestre
Danh pháp hai phần
Dracocephalum rupestre
Hance[1]

Dracocephalum rupestre là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Hance mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dracocephalum rupestre was originally described and published in Journal of Botany, British and Foreign 7(79): 166. 1869. “Name - Dracocephalum rupestre Hance”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ The Plant List (2010). Dracocephalum rupestre. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]