Dracocephalum rupestre
Giao diện
Dracocephalum rupestre | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Dracocephalum |
Loài (species) | D. rupestre |
Danh pháp hai phần | |
Dracocephalum rupestre Hance[1] |
Dracocephalum rupestre là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Hance mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dracocephalum rupestre was originally described and published in Journal of Botany, British and Foreign 7(79): 166. 1869. “Name - Dracocephalum rupestre Hance”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2012.
- ^ The Plant List (2010). “Dracocephalum rupestre”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dracocephalum rupestre tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dracocephalum rupestre tại Wikispecies