Doratogonus herberti
Giao diện
Doratogonus herberti | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Diplopoda |
Bộ (ordo) | Spirostreptida |
Họ (familia) | Spirostreptidae |
Chi (genus) | Doratogonus |
Loài (species) | D. herberti |
Danh pháp hai phần | |
Doratogonus herberti Hamer, 2000[2] |
Doratogonus herberti là một loài cuốn chiếu thuộc họ Spirostreptidae. Chúng là loài đặc hữu của Nam Phi.[3][4]
Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cận nhiệt đới hoặc nhiệt đới ẩm có độ cao lớn.[1]
Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c M. Hamer (2006) Doratogonus herberti Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2010.
- ^ Hamer, M. L. (2000) Review of the millipede genus Doratogonus, with descriptions of fifteen new species from Southern Africa (Diplopoda, Spirostreptida, Spirostreptidae) , Annals of the Natal Museum. 41: 1-76
- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2019). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2019 Annual Checklist”. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X. TaxonID: 54262355. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2019.
- ^ Sierwald P. & Spelda J. (2019). WoRMS MilliBase: MilliBase (version 2019-03-05). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life, 2019 Annual Checklist (Roskov Y., Ower G., Orrell T., Nicolson D., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., DeWalt R.E., Decock W., Nieukerken E. van, Zarucchi J., Penev L., eds.). Digital resource at www.catalogueoflife.org/annual-checklist/2019. Species 2000: Naturalis, Leiden, the Netherlands. ISSN 2405-884X.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Doratogonus herberti tại Wikispecies