Doniéber Alexander Marangon
Doni thi đấu cho Liverpool năm 2011 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Doniéber Alexander Marangon[1] | ||
Ngày sinh | 22 tháng 10, 1979 | ||
Nơi sinh | Jundiaí, São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,94 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1999–2001 | Botafogo-SP | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001 | Botafogo-SP | 0 | (0) |
2001–2003 | Corinthians | 59 | (0) |
2004 | Santos | 0 | (0) |
2004–2005 | Cruzeiro | 6 | (0) |
2005 | Juventude | 20 | (0) |
2005–2011 | Roma | 147 | (0) |
2011–2013 | Liverpool | 4 | (0) |
2013 | Botafogo-SP | 0 | (0) |
Tổng cộng | 236 | (0) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2010 | Brasil | 10 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Alexander Marangon Doniéber (sinh ngày 22 tháng 10 năm 1979 ở Jundiaí), thường được gọi đơn giản là Doni hay Alexander Doni, là cựu thủ môn người Brasil hiện đã giải nghệ. Anh được sinh ra ở Jundiaí, bang São Paulo của Brasil.
Các câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Doni bắt đầu sự nghiệp ở CLB Botafogo (Botafogo Futebol Clube (SP)|Botafogo) của Brasil từ năm 1999 và được chuyển đến CLB AS Roma, được chuyển nhượng từ CLB Juvetude của Brasil vào ngày 31 tháng 8 năm 2005, ngày kết thúc kì chuyển nhượng mùa bóng 2005-2006. Vào mùa bóng đầu tiên của anh ở Roma, anh được xem là một trong những thủ môn xuất sắc nhất..[2] Tháng 8 năm 2008, anh được gia hạn hợp đồng với CLB đến năm 2012..[3]
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Lần đầu tiên khoác áo Đội tuyển quốc gia Brasil là vào ngày 5 tháng 6 năm 2007 trong trận Brasil gặp Thổ Nhĩ Kỳ tại Dortmunt, Đức. Trong cúp Copa America 2007, anh là sự lựa chọn hàng đầu của Brasil trong trận gặp México, thay thế Helton. Anh thi đấu khá tốt và đã đỡ được 2 quả penalties trong trận gặp Uruguay trong trận bán kết, góp phần đưa Brasil vào trận chung kết..[4] Trong trận chung kết, Brasil thắng Argentina với tỉ số 3-0.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Corinthians
[sửa | sửa mã nguồn]- Cúp bóng đá Brasil: 2002
- Torneio Rio-São Paulo: 2002
- Campeonato Paulista: 2003
Roma
[sửa | sửa mã nguồn]- Coppa Italia: 2007, 2008
- Super Coppa Italiana: 2007
Trong đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]- Cúp bóng đá Nam Mỹ: 2007
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “List of Players under Written Contract Registered Between 01/07/2011 and 31/07/2011” (PDF). The Football Association. tr. 19. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
- ^ “List of goalkeepers by vote in 2006-07 Serie A”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2009.
- ^ “Keeper Doni extends Roma contract”. UEFA.com. ngày 9 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2009.
- ^ Doni saves two penalties in Copa América
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Doniéber Alexander Marangon. |
- LFC History
- Doniéber Alexander Marangon tại National-Football-Teams.com
- Doniéber Alexander Marangon tại Soccerway
- Sinh năm 1979
- Thủ môn bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C.
- Cầu thủ bóng đá A.S. Roma
- Cầu thủ bóng đá Premier League
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil
- Người São Paulo (bang)
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2010