Dischidiopsis imberbis
Giao diện
Dischidiopsis imberbis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Marsdenieae |
Chi (genus) | Dischidiopsis |
Loài (species) | D. imberbis |
Danh pháp hai phần | |
Dischidiopsis imberbis Schltr. |
Dischidiopsis imberbis là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Friedrich Richard Rudolf Schlechter mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[1]
Loài này tìm thấy trên đảo Luzon.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Dischidiopsis imberbis”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dischidiopsis imberbis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dischidiopsis imberbis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dischidiopsis imberbis”. International Plant Names Index.