Dipodium pictum
Giao diện
Dipodium pictum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Chi (genus) | Dipodium |
Loài (species) | D. pictum |
Danh pháp hai phần | |
Dipodium pictum (Lindl.) Rchb.f.[1][2][3] |
Dipodium pictum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Lindl.) Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[4]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Dipodium pictum (Lindl.) Rchb.f.”. The Plant List version 1.1. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Dipodium pictum (Lindl.) Rchb.f., Xenia Orchid. 2: 15 (1862)”. World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2014.[liên kết hỏng]
- ^ “Dipodium pictum (Lindl.) Rchb.f.”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
- ^ The Plant List (2010). “Dipodium pictum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dipodium pictum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dipodium pictum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dipodium pictum”. International Plant Names Index.