Dipodium campanulatum
Giao diện
Dipodium campanulatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Chi (genus) | Dipodium |
Loài (species) | D. campanulatum |
Danh pháp hai phần | |
Dipodium campanulatum D.L.Jones[1][2] |
Dipodium campanulatum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được D.L.Jones mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Dipodium campanulatum”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
- ^ “Dipodium campanulatum D.L.Jones”. The Plant List version 1.1. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Dipodium campanulatum”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dipodium campanulatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dipodium campanulatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dipodium campanulatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.