Dipodillus
Giao diện
Dipodillus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Tông (tribus) | Gerbillini |
Phân tông (subtribus) | Gerbillina |
Chi (genus) | Gerbillus Lataste, 1880[1] |
Phân chi (subgenus) | Dipodillus |
Loài điển hình | |
Gerbillus(Dipodillus) simoni Lataste, 1881. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Petteromys Pavlinov, 1982. |
Dipodillus là một chi động vật có vú trong họ Muridae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Lataste miêu tả năm 1881.[1] Loài điển hình của chi này là Gerbillus(Dipodillus) simoni Lataste, 1881.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
Dipodillus bottai
Dipodillus campestris
Dipodillus dasyurus
Dipodillus harwoodi
Dipodillus jamesi
Dipodillus lowei
Dipodillus mackilligini
Dipodillus maghrebi
Dipodillus rupicola
Dipodillus simoni
Dipodillus somalicus
Dipodillus stigmonyx
Dipodillus zakariai
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dipodillus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dipodillus tại Wikispecies