Bước tới nội dung

Dipodillus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dipodillus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Muridae
Tông (tribus)Gerbillini
Phân tông (subtribus)Gerbillina
Chi (genus)Gerbillus
Lataste, 1880[1]
Phân chi (subgenus)Dipodillus
Loài điển hình
Gerbillus(Dipodillus) simoni Lataste, 1881.
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa
Petteromys Pavlinov, 1982.

Dipodillus là một chi động vật có vú trong họ Muridae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Lataste miêu tả năm 1881.[1] Loài điển hình của chi này là Gerbillus(Dipodillus) simoni Lataste, 1881.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài: Dipodillus bottai
Dipodillus campestris
Dipodillus dasyurus
Dipodillus harwoodi
Dipodillus jamesi
Dipodillus lowei
Dipodillus mackilligini
Dipodillus maghrebi
Dipodillus rupicola
Dipodillus simoni
Dipodillus somalicus
Dipodillus stigmonyx
Dipodillus zakariai

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dipodillus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]