Bước tới nội dung

Diplophryxus gracilis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Diplophryxus gracilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Bopyridae
Chi (genus)Diplophryxus
Loài (species)D. gracilis
Danh pháp hai phần
Diplophryxus gracilis
Markham, 1989

Diplophryxus gracilis là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được Markham miêu tả khoa học năm 1989.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Diplophryxus gracilis Markham, 1989. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=255218

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]