Diplobatis
Giao diện
Diplobatis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Torpediniformes |
Họ (familia) | Narcinidae |
Chi (genus) | Diplobatis Bigelow & Schroeder, 1948 |
Loài điển hình | |
Discopyge ommata Jordan & Gilbert, 1890 |
Diplobatis là một chi cá đuối điện trong họ Narcinidae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Diplobatis colombiensis Fechhelm & McEachran, 1984 (Colombian electric ray)
- Diplobatis guamachensis Martín Salazar, 1957 (Brownband numbfish)
- Diplobatis ommata (D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1890) (Ocellated electric ray)
- Diplobatis pictus G. Palmer, 1950 (Painted electric ray)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Diplobatis trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2011.