Diospyros hillebrandii
Giao diện
Diospyros hillebrandii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ebenaceae |
Chi (genus) | Diospyros |
Loài (species) | D. hillebrandii |
Danh pháp hai phần | |
Diospyros hillebrandii (Seem.) Fosberg | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Maba hillebrandii Seem. |
Diospyros hillebrandii là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được (Seem.) Fosberg mô tả khoa học đầu tiên năm 1936.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Type Information and Synonyms for Diospyros hillebrandii”. Flora of the Hawaiian Islands. Smithsonian Institution. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2009.
- ^ The Plant List (2010). “Diospyros hillebrandii”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Diospyros hillebrandii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diospyros hillebrandii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diospyros hillebrandii”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.