Dindica limatula
Giao diện
Dindica limatula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Dindica |
Loài (species) | D. limatula |
Danh pháp hai phần | |
Dindica limatula Inoue, 1990[1] |
Dindica limatula là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pitkin, Linda M.; Hongxiang Han & Shayleen James, 2007, Moths of the tribe Pseudoterpnini (Geometridae: Geometrinae): a review of the genera, Zoological Journal of the Linnean Society 150: 343-412. doi:10.1111/j.1096-3642.2007.00287.x
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dindica limatula tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dindica limatula.
Wikispecies có thông tin sinh học về Dindica limatula