Dinarolacerta mosorensis
Giao diện
Dinarolacerta mosorensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Dinarolacerta |
Loài (species) | D. mosorensis |
Danh pháp hai phần | |
Dinarolacerta mosorensis (Kolombatović, 1886) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dinarolacerta mosorensis là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Kolombatovic mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Dinarolacerta mosorensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2008. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Dinarolacerta mosorensis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dinarolacerta mosorensis tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Dinarolacerta mosorensis tại Wikimedia Commons