Dimeragrion percubitale
Giao diện
Dimeragrion percubitale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Megapodagrionidae |
Chi (genus) | Dimeragrion |
Loài (species) | D. percubitale |
Danh pháp hai phần | |
Dimeragrion percubitale Calvert, 1913 |
Dimeragrion percubitale là loài chuồn chuồn trong họ Megapodagrionidae. Loài này được Calvert mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “percubitale”. World Odonata List. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dimeragrion percubitale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dimeragrion percubitale tại Wikispecies