Diloma samoaensis
Giao diện
Diloma samoaensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | Monodontinae |
Chi (genus) | Diloma |
Loài (species) | D. samoaensis |
Danh pháp hai phần | |
Diloma samoaensis Schwabe & Barclay, 2003[1] |
Diloma samoaensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schwabe & Barclay. 2003. Novapex 4 (1): 29-32. World Register of Marine Species, accessed ngày 1 tháng 5 năm 2010.
- ^ Diloma samoaensis Schwabe & Barclay, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 5 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Diloma samoaensis tại Wikispecies