Didogobius
Giao diện
Didogobius | |
---|---|
D. schlieweni | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Didogobius P. J. Miller, 1966 |
Loài điển hình | |
Didogobius bentuvii P. J. Miller, 1966 |
Didogobius là một chi của Họ Cá bống trắng
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:
- Didogobius amicuscaridis Schliewen & Kovačić, 2008
- Didogobius bentuvii P. J. Miller, 1966 (Ben-Tuvia's goby)
- Didogobius helenae Van Tassell & A. Kramer, 2014 (Helen's goby) [1]
- Didogobius kochi Van Tassell, 1988
- Didogobius schlieweni P. J. Miller, 1993
- Didogobius splechtnai Ahnelt & Patzner, 1995
- Didogobius wirtzi Schliewen & Kovačić, 2008
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Van Tassell, J.L. & Kramer, A. (2014): A new species of Didogobius (Teleostei: Gobiidae) from the Canary Islands. Zootaxa, 3793 (4): 453–464.