Didier Talla
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Eugène Didier Talla Nembot | ||
Ngày sinh | 8 tháng 3, 1989 | ||
Nơi sinh | Cameroon | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ phòng ngự | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al-Minaa | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | Panthère du Ndé | ||
2012–2013 | Salalah | (2) | |
2013–2017 | AS Marsa | 97 | (5) |
2017 | Al-Merrikh | 17 | (2) |
2018– | Al-Minaa | 7 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | Cameroon | 8 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 4 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 1 năm 2015 |
Eugène Didier Talla Nembot (sinh ngày 18 tháng 3 năm 1986), hay đơn giản Eugène Talla, là một cầu thủ bóng đá người Cameroon thi đấu cho Al-Minaa ở vị trí tiền vệ.[1]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Cameroonian Cup
- Vô địch 2009 cùng với Panthère du Ndé
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Talla Signs For Al-Merrikh”. alyoumaltali.com (bằng tiếng Ả Rập). 18 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Didier Talla tại Soccerway
- Didier Talla tại FootballDatabase.eu
- Didier Talla at footmercato.net