Dicrostonyx torquatus
Giao diện
Dicrostonyx torquatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Dicrostonyx |
Loài (species) | D. torquatus |
Danh pháp hai phần | |
Dicrostonyx torquatus (Pallas, 1778)[2] |
Dicrostonyx torquatus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Pallas mô tả năm 1778.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tsytsulina, K., Formozov, N. & Sheftel, B. (2008). Dicrostonyx torquatus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dicrostonyx torquatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dicrostonyx torquatus tại Wikispecies