Dicrepidius
Giao diện
Dicrepidius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Dicrepidius Eschscholtz, 1829 |
Dicrepidius là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1829 bởi Eschscholtz.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Dicrepidius corvinus Candèze, 1859
- Dicrepidius distinctus Fleutiaux, 1911
- Dicrepidius elegans Fleutiaux & Salle, 1889
- Dicrepidius ignotus Fleutiaux & Salle, 1889
- Dicrepidius insularis Champion, 1897
- Dicrepidius palmatus Candèze, 1859
- Dicrepidius pectinicornis Eschscholtz, 1829
- Dicrepidius politus Champion, 1894
- Dicrepidius ramicornis (Palisot de Beauvois, 1805)
- Dicrepidius ramicornis Palisot de Beauvois, 1805
- Dicrepidius serraticornis Champion, 1894
- Dicrepidius thoracicus Candèze, 1859
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dicrepidius tại Wikispecies