Bước tới nội dung

Dicranomyia acerba

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dicranomyia acerba
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Họ (familia)Limoniidae
Chi (genus)Dicranomyia
Danh pháp hai phần
Dicranomyia acerba
Alexander, 1943

Dicranomyia acerba là một loài ruồi trong họ Limoniidae.[1] Chúng phân bố ở miền Tân bắc.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.