Bước tới nội dung

Dicolpus eurypterus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Dicolpus eurypterus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Neuroptera
Họ (familia)Ascalaphidae
Phân họ (subfamilia)Ascalaphinae
Tông (tribus)Encyoposini
Chi (genus)Dicolpus
Loài (species)D. eurypterus
Danh pháp hai phần
Dicolpus eurypterus
(Gerstaecker, [1885])

Dicolpus eurypterus là một loài côn trùng trong họ Ascalaphidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Gerstaecker miêu tả năm 1885.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]