Dichromia sagitta
Giao diện
Dichromia sagitta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Dichromia |
Loài (species) | D. sagitta |
Danh pháp hai phần | |
Dichromia sagitta Fabricius, 1775 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dichromia sagitta là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[2][3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lödl, 1993. Notes on the synonymy of the genera Hypena SCHRANK, 1802, Dichromia GUENÉE, 1854 and Harita MOORE, 1882. (Lepidoptera: Noctuidae: Hypeninae) Zeitschrift der Arbeitsgemeinschaft Österreichischer Entomologen, 45. Jg., 1/2, 30.6.1993
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dichromia sagitta tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Dichromia sagitta tại Wikimedia Commons