Dichagyris libanicola
Giao diện
Dichagyris libanicola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Dichagyris |
Loài (species) | D. libanicola |
Danh pháp hai phần | |
Dichagyris libanicola (Corti & Draudt, 1933) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dichagyris libanicola[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là loài đặc hữu của the Levant, more specifically Liban và adjacent parts của Syria và Israel.
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6. Có một lứa một năm.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Noctuinae of Israel Lưu trữ 2010-05-17 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.