Diasporus
Giao diện
Diasporus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Eleutherodactylidae |
Chi (genus) | Diasporus Hedges, Duellman & Heinicke, 2008 |
Tính đa dạng | |
11 species (see text) | |
Loài điển hình | |
Lithodytes diastema Cope, 1875 |
Diasporus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Eleutherodactylidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 8 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Thêo phân loại Selon ASW 2013:
- Diasporus anthrax (Lynch, 2001)
- Diasporus citrinobapheus Hertz, Hauenschild, Lotzkat & Köhler, 2012
- Diasporus diastema (Cope, 1875)
- Diasporus gularis (Boulenger, 1898)
- Diasporus hylaeformis (Cope, 1875)
- Diasporus igneus Batista, Ponce & Hertz, 2012
- Diasporus quidditus (Lynch, 2001)
- Diasporus tigrillo (Savage, 1997)
- Diasporus tinker (Lynch, 2001)
- Diasporus ventrimaculatus Chaves, García-Rodríguez, Mora & Leal, 2009
- Diasporus vocator (Taylor, 1955)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Diasporus tại Wikispecies
- Tham khảo Animal Diversity Web : Diasporus (tiếng Anh)
- Diasporus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Diasporus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).