Diarsia dahlii
Giao diện
Diarsia dahlii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Diarsia |
Loài (species) | D. dahlii |
Danh pháp hai phần | |
Diarsia dahlii Hübner, 1813 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Diarsia dahlii[1] (tên tiếng Anh: Barred Chestnut) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, qua Bắc Á đến bán đảo Kamchatka.
Sải cánh dài 28–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Betula, Vaccinium myrtillus, Rumex và Plantago.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Diarsia dahlii dahlii (miền trung và miền bắc Âu, Caucasus, Transcaucasia, Kazakhstan)
- Diarsia dahlii nana (miền trung Siberia tới miền đông Siberia, Bắc Trung Quốc, Mông Cổ)
- Diarsia dahlii tibetica (miền nam China, Tây Tạng)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Diarsia dahlii tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.