Dialectica geometra
Giao diện
Dialectica geometra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Dialectica |
Loài (species) | D. geometra |
Danh pháp hai phần | |
Dialectica geometra (Meyrick, 1916)[1] |
Dialectica geometra là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hồng Kông, Nhật Bản (quần đảo Ryukyu), Ấn Độ (Tây Bengal, Tamil Nadu, Bihar, Delhi và Uttar Pradesh) và Réunion.[2] Nó gần đây đã được ghi nhận từ Trung Quốc.[3]
Ấu trùng ăn Cordia myxa, Ehretia laevis và Ehretia species, bao gồm Ehretia microphylla. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Japanese Moths
- ^ Global Taxonomic Database of Gracillariidae (Lepidoptera)[liên kết hỏng]
- ^ “A New Record Chi và Species of Gracillariidae (Lepidoptera) from China”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011.
- ^ “Japanese species of the Acrocercops-group (Lepidoptera: Gracillariidae). Part I” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011.