Diaethria
Giao diện
Diaethria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Biblidinae |
Tông (tribus) | Callicorini |
Chi (genus) | Diaethria Billberg, 1820 |
Loài điển hình | |
Papilio clymena Cramer, 1775 | |
Loài | |
Numerous, xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Corecalla Röber, 1915 |
Diaethria là một chi bướm ngày tìm thấy ở Neotropical Ecozone, từ Mexico đến Paraguay.
Species
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp theo alphabet.[1]
- Diaethria anna – Anna's Eighty-eight
- Diaethria astala (Guérin-Méneville, 1844) – Faded Eighty-eight, Navy Eighty-eight
- Diaethria asteria (Godman & Salvin, 1900)
- Diaethria candrena (Godart, 1824) – Candrena Eighty-eight or Number Eighty
- Diaethria clymena (Cramer, 1775) – Cramer's Eighty-eight
- Diaethria eluina (Hewitson, 1852) – Eluina Eighty-eight
- Diaethria euclides (Latreille, 1809)
- Diaethria eupepla (Godman & Salvin, 1874)
- Diaethria gabaza (Hewitson, 1852)
- Diaethria gueneei (Röber, 1914)
- Diaethria lidwina
- Diaethria metiscus
- Diaethria neglecta Salvin, 1869
- Diaethria panthalis
- Diaethria pavira
- Diaethria phlogea (Godman & Salvin, 1868)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Lamas, G., ed. 2004. Atlas of Neotropical Lepidoptera. Checklist: Part 4A Hesperioidea-Papilionoidea. Gainesville: Scientific Publishers/Association of Tropical Lepidoptera.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Diaethria.
Wikispecies có thông tin sinh học về Diaethria