Diadocidiidae
Giao diện
Diadocidiidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Cretaceous[1] - recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Nematocera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Bibionomorpha |
Liên họ (superfamilia) | Sciaroidea |
Họ (familia) | Diadocidiidae Winnertz, 1863 |
Tính đa dạng | |
23 species | |
Các chi | |
Diadocidiidae là một họ Diptera. Có 2 chi đã được miêu tả trong họ này với hơn 20 loài.[2][3]. Diadocidiidae có mặt khắp nơi trên thế giới, trừ Châu Phi và Châu Nam Cực. Nó thường được xem là có quan hệ gần gũi với Keroplatidae, Bolitophilidae và Ditomyiidae[4], và trước đây được xếp vào họ Mycetophilidae.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Laštovka P. & Matile L. 1972 Révision des Diadocidia Holarctiques [Dipt. Mycetophilidae]. Annales de la Société entomologique de France (N. S.) 8: 205-223.
- ^ Blagoderov, V. & Grimaldi, D.A. Fossil Sciaroidea (Diptera) in Cretaceous Ambers, Exclusive of Cecidomyiidae, Sciaridae, and Keroplatidae. American Museum Novitates 3433 (2004)
- ^ Jaschhof, M., Jaschhof,C. On the genus Diadocidia (Diptera, Sciaroidea, Diadocidiidae) in Costa Rica. Zootaxa 1586: 33–38 (2007)
- ^ Jaschhof, M., Jaschhof,C. On the genus Diadocidia (Diptera, Sciaroidea, Diadocidiidae) in Australia. Zootaxa 1655: 63–68 (2007)
- ^ Hippa, H. & Vilkamaa, P. 2005. Phylogeny of the Sciaroidea (Diptera): the implication of additional taxa and character data. Zootaxa 1132, 63-68 (2006)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Diadocidiidae
- EOL
- Diptera.info Image
Tư liệu liên quan tới Diadocidiidae tại Wikimedia Commons