Bước tới nội dung

Diadegma acronyctae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Diadegma acronyctae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Ichneumonidae
Chi (genus)Diadegma
Loài (species)D. acronyctae
Danh pháp hai phần
Diadegma acronyctae
(Ashmead, 1896)
Danh pháp đồng nghĩa

Diadegma alterum (Viereck, 1925)[1]


Diadegma rosanae (Viereck, 1924)[2]

Diadegma acronyctae là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Viereck, H.L. (1925) A preliminary revision of the Campopleginae in the Canadian National Collection, Ottawa., Canadian Entomologist. 57:176-181,198-204,223-228,296-303.
  2. ^ Viereck, H.L. (1924) Descriptions of new reared Hymenoptera from Nova Scotia and British Columbia., Canadian Entomologist. 56(3):64-69.
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]