Diadegma acronyctae
Giao diện
Diadegma acronyctae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Ichneumonidae |
Chi (genus) | Diadegma |
Loài (species) | D. acronyctae |
Danh pháp hai phần | |
Diadegma acronyctae (Ashmead, 1896) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Diadegma acronyctae là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Viereck, H.L. (1925) A preliminary revision of the Campopleginae in the Canadian National Collection, Ottawa., Canadian Entomologist. 57:176-181,198-204,223-228,296-303.
- ^ Viereck, H.L. (1924) Descriptions of new reared Hymenoptera from Nova Scotia and British Columbia., Canadian Entomologist. 56(3):64-69.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Diadegma acronyctae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Diadegma acronyctae tại Wikimedia Commons