Dexchlorpheniramine
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Chlor-trimeton |
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
MedlinePlus | a682543 |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
IUPHAR/BPS | |
DrugBank | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEBI | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.042.779 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C16H19ClN2 |
Khối lượng phân tử | 274.788 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Dexchlorpheniramine (biệt dược Polaramine) là một thuốc kháng histamine có đặc tính kháng cholinergic được sử dụng để điều trị các tình trạng dị ứng như viêm mũi dị ứng hoặc nổi mề đay.[1][2] Đây là đồng phân thuận phải có hoạt tính dược lý của chlorpheniramine.
Thuốc được cấp bằng sáng chế vào năm 1962 và được đưa vào sử dụng y tế vào năm 1959.[3]
Dược lý
[sửa | sửa mã nguồn]Dexchlorpheniramine là thuốc kháng histamine, hoặc chất đối kháng của thụ thể histamine H1. Một nghiên cứu cho thấy dexchlorpheniramine có giá trị Ki từ 20 đến 30 µM cho các thụ thể acetylcholine muscarinic sử dụng mô não chuột.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Theunissen, E. L.; Vermeeren, A.; Ramaekers, J. G. (2006). “Repeated-dose effects of mequitazine, cetirizine and dexchlorpheniramine on driving and psychomotor performance”. British Journal of Clinical Pharmacology. 61 (1): 79–86. doi:10.1111/j.1365-2125.2005.02524.x. PMC 1884990. PMID 16390354.
- ^ Ortíz San Román, L.; Sanavia Morán, E.; Campos Domínguez, M.; Peinador García, M. M. (2013). “Síndrome anticolinérgico por dexclorfeniramina como causa de retención urinaria”. Anales de Pediatría. 79 (6): 400–1. doi:10.1016/j.anpedi.2013.02.014. PMID 23680058.
- ^ Fischer, Jnos; Ganellin, C. Robin (2006). Analogue-based Drug Discovery (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 547. ISBN 9783527607495.
- ^ Yamamura HI, Snyder SH (1974). “Muscarinic cholinergic binding in rat brain”. Proc. Natl. Acad. Sci. U.S.A. 71 (5): 1725–9. doi:10.1073/pnas.71.5.1725. PMC 388311. PMID 4151898.