Desmodema polystictum
Giao diện
Desmodema polystictum | |
---|---|
Desmodema ploystictum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Lampridiomorpha |
Bộ (ordo) | Lampriformes |
Họ (familia) | Trachipteridae |
Chi (genus) | Desmodema |
Loài (species) | D. polystictum |
Danh pháp hai phần | |
Desmodema polystictum (Ogilby, 1898) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Trachipterus misakiensis Tanaka, 1908 |
Desmodema polystictum là một loài cá trong họ Trachipteridae. Nó được tìm thấy gần New Zealand, Tây Bắc Đại Tây Dương, và Nam Phi.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bailly, N. “Desmodema polystictum (Ogilby, 1898)”. World Register of Marine Species. FishBase. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- World Register of Marine Species link
- ITIS Report
- Harvard Cooperative Museum of Zoology Databse entry