Dermogenys
Giao diện
Cá lim kìm | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Beloniformes |
Họ (familia) | Zenarchopteridae |
Chi (genus) | Dermogenys Kuhl & van Hasselt, 1823 |
Chi Cá lim kìm hay Dermogenys là một chi cá trong họ Zenarchopteridae. Trong số chúng có loài Dermogenys pusilla được nuôi thông dụng để làm cảnh.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có 12 loài được ghi nhận trong chi này[1]
- Dermogenys bispina A. D. Meisner & Collette, 1998
- Dermogenys brachynotopterus (Bleeker, 1853)
- Dermogenys bruneiensis A. D. Meisner, 2001
- Dermogenys burmanica Mukerji, 1935
- Dermogenys collettei A. D. Meisner, 2001
- Dermogenys orientalis (M. C. W. Weber, 1894)
- Dermogenys palawanensis A. D. Meisner, 2001
- Dermogenys pusilla Kuhl & van Hasselt, 1823 (Wrestling halfbeak)
- Dermogenys robertsi A. D. Meisner, 2001
- Dermogenys siamensis Fowler, 1934
- Dermogenys sumatrana (Bleeker, 1854)
- Dermogenys vogti Brembach, 1982
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Dermogenys trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dermogenys tại Wikispecies