Dennstaedtia resinifera
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Dennstaedtia resinifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dennstaedtiaceae |
Chi (genus) | Dennstaedtia |
Loài (species) | D. resinifera |
Danh pháp hai phần | |
Dennstaedtia resinifera Mett., Kuhn, 1869 |
Dennstaedtia resinifera là một loài dương xỉ trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được Mett., Kuhn mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Dennstaedtia resinifera”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dennstaedtia resinifera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dennstaedtia resinifera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dennstaedtia resinifera”. International Plant Names Index.