Dennstaedtia macrosora
Giao diện
Dennstaedtia macrosora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dennstaedtiaceae |
Chi (genus) | Dennstaedtia |
Loài (species) | D. macrosora |
Danh pháp hai phần | |
Dennstaedtia macrosora H. Navarrete & B. Øllg., 2000 |
Dennstaedtia macrosora là một loài dương xỉ trong họ Dennstaedtiaceae. Loài này được H. Navarrete & B. Øllg. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Dennstaedtia macrosora”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dennstaedtia macrosora tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dennstaedtia macrosora tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dennstaedtia macrosora”. International Plant Names Index.