Deniz Türüç
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Deniz Türüç | ||
Ngày sinh | 29 tháng 1, 1993 | ||
Nơi sinh | Enschede, Hà Lan | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fenerbahçe | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Enschedese Boys | |||
FC Twente | |||
De Graafschap | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2015 | Go Ahead Eagles | 82 | (5) |
2015–2019 | Kayserispor | 121 | (21) |
2019– | Fenerbahçe | 29 | (3) |
2020– | → İstanbul Başakşehir (mượn) | 19 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | U-19 Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | (0) |
2013 | U-20 Hà Lan | 2 | (0) |
2015 | Thổ Nhĩ Kỳ B | 1 | (0) |
2017– | Thổ Nhĩ Kỳ | 12 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 2 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2022 |
Deniz Türüç (sinh ngày 29 tháng 1 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí tiền vệ. Vào tháng 7 năm 2015 anh ký bản hợp đồng 3 năm với câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe.
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Türüç sinh ra ở Hà Lan có bố mẹ là người Thổ Nhĩ Kỳ. Anh ra mắt quốc tế cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ trong trận thắng giao hữu 3-1 trước Moldova ngày 27 tháng 3 năm 2017.[1]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 27 tháng 9 năm 2020[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Go Ahead Eagles | 2012–13 | Eerste Divisie | 22 | 0 | 2 | 0 | — | 6 | 1 | 30 | 1 | |
2013–14 | Eredivisie | 31 | 3 | 2 | 0 | — | 33 | 3 | ||||
2014–15 | 29 | 2 | 1 | 0 | — | 2 | 0 | 32 | 2 | |||
2015–16 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 1 | 2 | 1 | |||
Tổng cộng | 82 | 5 | 5 | 0 | 0 | 0 | 10 | 2 | 97 | 7 | ||
Kayserispor | 2015–16 | Süper Lig | 32 | 2 | 8 | 3 | — | — | 40 | 5 | ||
2016–17 | 32 | 11 | 6 | 0 | — | — | 38 | 11 | ||||
2017–18 | 31 | 5 | 6 | 4 | — | — | 37 | 9 | ||||
2018–19 | 26 | 3 | 3 | 0 | — | — | 29 | 3 | ||||
Tổng cộng | 121 | 21 | 23 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 144 | 28 | ||
Fenerbahçe | 2019–20 | Süper Lig | 26 | 3 | 9 | 3 | — | — | 35 | 6 | ||
2020–21 | 3 | 0 | 0 | 0 | — | — | 3 | 0 | ||||
Tổng cộng | 29 | 3 | 9 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 38 | 6 | ||
İstanbul Başakşehir | 2020–21 | Süper Lig | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 232 | 30 | 37 | 10 | 0 | 0 | 10 | 2 | 279 | 42 |
Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Bàn thắng và kết quả của Thổ Nhĩ Kỳ được để trước.[3]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 10 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Zimbru, Chișinău, Moldova | Moldova | 2–0 | 4–0 | Vòng loại Euro 2020 |
2. | 11 tháng 11 năm 2020 | Vodafone Park, Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Croatia | 2–1 | 3–3 | Giao hữu |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ http://www.tff.org/default.aspx?pageID=202&ftxtID=26834
- ^ Deniz Türüç tại Soccerway
- ^ “Türüç, Deniz”. National Football Teams. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Deniz Türüc – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Deniz Türüç tại Soccerway
- Voetbal International profile (tiếng Hà Lan)
Thể loại:
- Sinh năm 1993
- Nhân vật còn sống
- Người Enschede
- Cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ
- Người Hà Lan gốc Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá nam Hà Lan
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Hà Lan
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Go Ahead Eagles
- Cầu thủ bóng đá De Graafschap
- Cầu thủ bóng đá Eredivisie
- Cầu thủ bóng đá Eerste Divisie
- Cầu thủ bóng đá Süper Lig
- Cầu thủ bóng đá Kayserispor