Dendrophylax porrectus
Giao diện
Dendrophylax porrectus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Dendrophylax |
Loài (species) | D. porrectus |
Danh pháp hai phần | |
Dendrophylax porrectus (Rchb.f.) Carlsward & Whitten | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Dendrophylax porrectus là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Carlsward & Whitten mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Dendrophylax porrectus”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dendrophylax porrectus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dendrophylax porrectus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dendrophylax porrectus”. International Plant Names Index.