Dendrobium sanderae
Giao diện
Dendrobium sanderae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Podochileae |
Phân tông (subtribus) | Dendrobiinae |
Chi (genus) | Dendrobium |
Loài (species) | D. sanderae |
Danh pháp hai phần | |
Dendrobium sanderae Rolfe[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Dendrobium sanderae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rolfe mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). International Plant Names Index http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=628535-1. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2012.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Dendrobium sanderae”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dendrobium sanderae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dendrobium sanderae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dendrobium sanderae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.