Dendrobium lineale
Giao diện
Dendrobium lineale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Dendrobium |
Loài (species) | D. lineale |
Danh pháp hai phần | |
Dendrobium lineale Rolfe[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Dendrobium lineale là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rolfe mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lavarack B., Harris W., Stocker G. (2000): Dendrobium and its Relatives. Portland: Timber Press.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Dendrobium lineale”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dendrobium lineale tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dendrobium lineale tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dendrobium lineale”. International Plant Names Index.