Dendrobium guerreroi
Giao diện
Dendrobium guerreroi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Podochilaeae |
Phân tông (subtribus) | Dendrobiinae |
Chi (genus) | Dendrobium |
Loài (species) | D. guerreroi |
Danh pháp hai phần | |
Dendrobium guerreroi Ames & Quisumb.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dendrobium guerreroi là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Ames & Quisumb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). International Plant Names Index http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=627569-1.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Dendrobium guerreroi”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dendrobium guerreroi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dendrobium guerreroi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dendrobium guerreroi”. International Plant Names Index.