Deinostigma cycnostyla
Giao diện
Deinostigma cycnostyla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Deinostigma |
Loài (species) | D. cycnostyla |
Danh pháp hai phần | |
Deinostigma cycnostyla (B.L.Burtt) D.J.Middleton & H.J.Atkins, 2016 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita cycnostyla B.L. Burtt, 1960 |
Deinostigma cycnostyla là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được B.L.Burtt mô tả khoa học đầu tiên năm 1960 dưới danh pháp Chirita cycnostyla.[1] Năm 2011, Weber et al. chuyển nó sang chi Primulina với danh pháp Primulina cycnostyla.[2] Năm 2016, Möller et al. chuyển nó sang chi Deinostigma.[3]
Loài này được tìm thấy trong khu vực Bà Nà Hills ở Đà Nẵng, ở độ cao 1.000-1.500 m.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Chirita cycnostyla”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
- ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.
- ^ M. Möller, K. Nishii, H.J. Atkins, H.H. Kong, M. Kang, Y.G. Wei, F. Wen, X. Hong & D.J. Middleton (2016), “An expansion of the genus Deinostigma (Gesneriaceae)” (PDF), Gardens’ Bulletin Singapore, 68 (1): 145–172, doi:10.3850/S2382581216000119, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2017, truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Chirita cycnostyla tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Chirita cycnostyla tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Chirita cycnostyla”. International Plant Names Index.