David McGoldrick
McGoldrick thi đấu cho Ipswich Town năm 2013 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | David James McGoldrick[1] | ||
Ngày sinh | 29 tháng 11, 1987 [1] | ||
Nơi sinh | Nottingham, Anh | ||
Chiều cao | 6 ft 1 in (1,85 m)[1] | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ipswich Town | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2004 | Notts County | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004 | Notts County | 4 | (0) |
2004–2009 | Southampton | 64 | (12) |
2005 | → Notts County (loan) | 6 | (0) |
2007 | → Bournemouth (loan) | 12 | (6) |
2007–2008 | → Port Vale (loan) | 17 | (2) |
2009–2013 | Nottingham Forest | 63 | (8) |
2011 | → Sheffield Wednesday (loan) | 4 | (1) |
2012–2013 | → Coventry City (loan) | 22 | (16) |
2013 | → Ipswich Town (loan) | 13 | (4) |
2013–2018 | Ipswich Town | 133 | (36) |
2018– | Sheffield United | 77 | (18) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Ireland | 14 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 10 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 10 năm 2020 |
David James McGoldrick (sinh 29 tháng 11 năm 1987) là cầu thủ bóng đá người Ireland gốc Anh đang thi đấu tại League One cho câu lạc bộ Derby County ở vị trí tiền đạo.
David bắt đầu sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp tại Notts County năm 2004 trước khi anh gia nhập Southampton cũng trong năm 2004. Anh đã gắn bó với "The Saints" 5 năm. Năm 2005, anh trở về Notts County dưới dạng cho mượn.Anh tiếp tục được cho mượn đến hai đội Bournemouth và Port Vale trong năm 2007. Anh được Nottingham Forest mua về với giá 1 triệu bảng. Tháng Chín, 2011, anh gia nhập Sheffield Wednesday dưới dạng cho mượn và được Coventry City mượn vào tháng 8 năm 2012. Sau đó anh lại một lần nữa được Ipswich Town mượn vào tháng 7 năm 2013 trước khi được đội bóng này mua anh về.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 3 tháng 10 năm 2020.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Hạng | Giải đấu | FA Cup | EFL Cup | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | |||
Notts County | 2003–04 | Second Division | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
Notts County (mượn) | 2005–06 | League Two | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 |
Bournemouth (mượn) | 2006–07 | League One | 12 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 6 |
Port Vale (mượn) | 2007–08 | League One | 17 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 18 | 2 |
Southampton | 2004–05 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2005–06 | Championship | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
2006–07 | Championship | 9 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 12 | 1 | |
2007–08 | Championship | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | |
2008–09 | Championship | 46 | 12 | 1 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 | 50 | 14 | |
Tổng cộng | 64 | 12 | 5 | 0 | 6 | 3 | 0 | 0 | 75 | 15 | ||
Sheffield Wednesday (mượn) | 2011–12 | League One | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 |
Coventry City (mượn) | 2012–13 | League One | 22 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 25 | 17 |
Nottingham Forest | 2009–10 | Championship | 33 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 38 | 3 |
2010–11 | Championship | 21 | 5 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 24 | 6 | |
2011–12 | Championship | 9 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 14 | 0 | |
2012–13 | Championship | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 63 | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 7 | 0 | 77 | 9 | ||
Ipswich Town | 2012–13 | Championship | 13 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | 4 |
2013–14 | Championship | 31 | 14 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 34 | 16 | |
2014–15 | Championship | 26 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 29 | 7 | |
2015–16 | Championship | 24 | 4 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | 27 | 5 | |
2016–17 | Championship | 30 | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 31 | 5 | |
2017–18 | Championship | 22 | 6 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 24 | 8 | |
Tổng cộng | 146 | 40 | 6 | 2 | 6 | 3 | 1 | 0 | 159 | 45 | ||
Sheffield United | 2018–19 | Championship | 45 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 45 | 15 | |
2019–20 | Premier League | 28 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | — | 30 | 4 | ||
2020–21 | Premier League | 4 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | — | 5 | 2 | ||
Tổng cộng | 77 | 18 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | 80 | 21 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 415 | 103 | 17 | 5 | 16 | 7 | 9 | 1 | 456 | 116 |
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Cộng hòa Ireland | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2014 | 1 | 0 |
2015 | 1 | 0 |
2016 | 4 | 0 |
2019 | 6 | 1 |
2020 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 14 | 1 |
Bàn thắng cho đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 5 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Aviva, Dublin, Ireland | Thụy Sĩ | 1–1 | 1–1 | Vòng loại Euro 2020 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Hugman, Barry J. biên tập (2010). The PFA Footballers' Who's Who 2010–11. Mainstream Publishing. tr. 267. ISBN 9-781845-966010.