Davallia truncata
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Davallia truncata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Davallia |
Loài (species) | D. truncata |
Danh pháp hai phần | |
Davallia truncata D. Don, 1825 |
Davallia truncata là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được D. Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Davallia truncata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Davallia truncata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Davallia truncata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Davallia truncata”. International Plant Names Index.