Davallia solida
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Davallia solida | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Davallia |
Loài (species) | D. solida |
Danh pháp hai phần | |
Davallia solida G. Forst. Sw., 1801 |
Davallia solida là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được G. Forst. Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1801.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Davallia solida”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Davallia solida tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Davallia solida tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Davallia solida”. International Plant Names Index.