Davallia seramensis
Giao diện
Davallia seramensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Davallia |
Loài (species) | D. seramensis |
Danh pháp hai phần | |
Davallia seramensis M.Kato, 1989 |
Davallia seramensis là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được M.Kato mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Davallia seramensis”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Davallia seramensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Davallia seramensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Davallia seramensis”. International Plant Names Index.