Dasymaschalon wallichii
Giao diện
Dasymaschalon wallichii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Dasymaschalon |
Loài (species) | D. wallichii |
Danh pháp hai phần | |
Dasymaschalon wallichii (Hook.f. & Thomson) Jing Wang & R.M.K.Saunders, 2009 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dasymaschalon wallichii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton Hooker và Thomas Thomson mô tả khoa học đầu tiên năm 1855 dưới danh pháp Unona dasymaschala var. wallichii.[1] Năm 2009 Jing Wang & R. M. K. Saunders nâng cấp nó thành loài riêng biệt.[2][3]
Loài này có ở miền nam Thái Lan, Malaysia bán đảo và Singapore.[4][5]
Tên gọi là để vinh danh Nathaniel Wallich (1786-1854), nhà thực vật học người Hà Lan.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Unona dasymaschala var. wallichii”. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2020.
- ^ Jing Wang, Piya Chalermglin & Richard M. K. Saunders, 2009. The Genus Dasymaschalon (Annonaceae) in Thailand. Systematic Botany 34(2): 252–265. doi:10.1600/036364409788606271
- ^ The Plant List (2010). “Dasymaschalon wallichii”. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2020.
- ^ a b Turner I. M., 2018. Annonaceae of the Asia-Pacific region: names, types and distributions. Garden's Bulletin Singapore 70(1): 409-744. doi:10.26492/gbs70(2).2018-11
- ^ Dasymaschalon wallichii trong Plants of the World Online. Tra cứu 25-4-2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Dasymaschalon wallichii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dasymaschalon wallichii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dasymaschalon wallichii”. International Plant Names Index.