Dasyatis
Giao diện
Dasyatis | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Cenomanian to Present | Early|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Myliobatiformes |
Phân bộ (subordo) | Myliobatoidei |
Họ (familia) | Dasyatidae |
Chi (genus) | Dasyatis Rafinesque, 1810 |
Loài điển hình | |
Dasyatis ujo Rafinesque, 1810 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dasyatis là một chi cá đuối trong họ dasyatidae. Các thành viên trong chi này, trước đây thuộc chi Neotrygon.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Hiện tại có 41 loài được ghi nhận:[2][3]
- Dasyatis acutirostra K. Nishida & Nakaya, 1988
- Dasyatis akajei J. P. Müller & Henle, 1841
- Dasyatis americana Hildebrand & Schroeder, 1928
- Dasyatis bennetti J. P. Müller & Henle, 1841
- Dasyatis brevicaudata F. W. Hutton, 1875
- Dasyatis centroura Mitchill, 1815
- Dasyatis chrysonota A. Smith, 1828
- Dasyatis colarensis H. R. S. Santos, U. L. Gomes & Charvet-Almeida, 2004
- Dasyatis dipterura D. S. Jordan & C. H. Gilbert, 1880
- Dasyatis fluviorum J. D. Ogilby, 1908
- Dasyatis garouaensis Stauch & Blanc, 1962
- Dasyatis geijskesi Boeseman, 1948
- Dasyatis gigantea Lindberg, 1930
- Dasyatis guttata Bloch & J. G. Schneider, 1801
- Dasyatis hastata DeKay, 1842
- Dasyatis hypostigma H. R. S. Santos & M. R. de Carvalho, 2004
- Dasyatis izuensis K. Nishida & Nakaya, 1988
- Dasyatis laevigata Y. T. Chu, 1960
- Dasyatis laosensis T. R. Roberts & Karnasuta, 1987
- Dasyatis lata Garman, 1880
- Dasyatis longa Garman, 1880
- Dasyatis longicauda Last & W. T. White, 2013 (Merauke stingray)[3]
- Dasyatis margarita Günther, 1870
- Dasyatis margaritella Compagno & T. R. Roberts, 1984
- Dasyatis marianae U. L. Gomes, R. de S. Rosa & Gadig, 2000
- Dasyatis marmorata Steindachner, 1892
- Dasyatis matsubarai Miyosi, 1939
- Dasyatis microps Annandale, 1908
- Dasyatis multispinosa (Tokarev, 1959)
- Dasyatis navarrae Steindachner, 1892
- Dasyatis parvonigra Last & W. T. White, 2008
- Dasyatis pastinaca Linnaeus, 1758
- Dasyatis rudis Günther, 1870
- Dasyatis sabina Lesueur, 1824
- Dasyatis say Lesueur, 1817
- Dasyatis sinensis Steindachner, 1892
- Dasyatis thetidis J. D. Ogilby, 1899
- Dasyatis tortonesei Capapé, 1975
- Dasyatis ukpam J. A. Smith, 1863
- Dasyatis ushiei D. S. Jordan & C. L. Hubbs, 1925
- Dasyatis zugei J. P. Müller & Henle, 1841
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera (Chondrichthyes entry)”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2014.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Dasyatis trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
- ^ a b Last, P.R. & White, W.T. (2013): Two new stingrays (Chondrichthyes: Dasyatidae) from the eastern Indonesian Archipelago. Zootaxa, 3722 (1): 1–21.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Dasyatis tại Wikispecies