Dar es Salaam (vùng)
Giao diện
Vùng Dar es Salaam | |
---|---|
— Vùng — | |
Vị trí của vùng Dar es Salaam trong Tanzania | |
Vị trí trong Colombia | |
Tọa độ: 6°45′N 39°15′Đ / 6,75°N 39,25°Đ | |
Quốc gia | Tanzania |
Vùng | Dar es Salaam |
Đặt tên theo | Dar es Salaam |
Thủ phủ | Dar es Salaam |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.393 km2 (538 mi2) |
Dân số (25 tháng 8 năm 2002) | |
• Tổng cộng | 2.497.940 |
• Mật độ | 1,800/km2 (4,600/mi2) |
Mã ISO 3166 | TZ-02 |
Dar es Salaam là một vùng của Tanzania. Thủ phủ của vùng Dar es Salaam đóng tại Dar es Salaam. Vùng Dar es Salaam có diện tích 1393 ki lô mét vuông. Đến thời điểm điều tra dân số ngày 25 tháng 8 năm 2002, vùng Dar es Salaam có dân số 2497940 người.[1] Vùng này gồm có các huyện: Kinondoni, Ilala, và Temeke.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Districts of Tanzania”. Statoids. ngày 18 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2012.