Danilo Nikolić (cầu thủ bóng đá)
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Danilo Nikolić | ||
Ngày sinh | 29 tháng 7, 1983 | ||
Nơi sinh | Beograd, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Proleter Novi Sad | ||
Số áo | 26 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2008 | Bežanija | 71 | (2) |
2004 | → BPI Pekar (mượn) | 12 | (0) |
2006 | → Budućnost Dobanovci (mượn) | 11 | (1) |
2008–2009 | Dinamo Tirana[1] | 19 | (0) |
2009–2011 | OFK Beograd | 38 | (1) |
2011 | Karabükspor | 12 | (0) |
2012 | Elazığspor | 0 | (0) |
2012–2014 | Hapoel Haifa | 35 | (1) |
2014–2015 | Voždovac | 20 | (1) |
2016 | Akzhayik | 16 | (0) |
2017 | OFK Beograd | 9 | (0) |
2017– | Proleter Novi Sad | 13 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2017 |
Danilo Nikolić (Дaнилo Hикoлић; sinh ngày 29 tháng 7 năm 1983 ở Beograd) là một hậu vệ bóng đá Serbian, thi đấu cho Proleter Novi Sad.
Anh thi đấu một mùa giải ở câu lạc bộ Albanian Superliga Dinamo Tirana.[2] Anh ra mắt cho FK Bežanija năm 2001. Vào tháng 8 năm 2008 he ký hợp đồng 1+1 năm với đội vô địch Albania Dinamo Tirana. Sau một mùa giải ở đó, anh trở về Serbia ký hợp đồng với OFK Beograd.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Danilo Nikolić tại Soccerway
- Profile at Srbijafudbal.
- Danilo Nikolić Stats at Utakmica.rs
Thể loại:
- Sinh năm 1983
- Nhân vật còn sống
- Vận động viên Beograd
- Cầu thủ bóng đá Serbia
- Cầu thủ bóng đá Kardemir Karabükspor
- Cầu thủ bóng đá Elazığspor
- Cầu thủ bóng đá FK Bežanija
- Cầu thủ bóng đá FK Dinamo Tirana
- Cầu thủ bóng đá OFK Beograd
- Cầu thủ bóng đá Hapoel Haifa F.C.
- Cầu thủ bóng đá FK Voždovac
- Cầu thủ bóng đá FC Akzhayik
- Cầu thủ bóng đá Süper Lig
- Cầu thủ bóng đá Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Thổ Nhĩ Kỳ
- Cầu thủ bóng đá nam Serbia ở nước ngoài