Bước tới nội dung

Danh sách tập phim Kobato - những viên kẹo hạnh phúc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bìa DVD đầu tiên phát hành bởi Madhouse.

Kobato - những viên kẹo hạnh phúc phiên bản anime 24 tập được chuyển thể từ manga cùng tên của CLAMP. Xê-ri được ra mắt vào mùa thu 2009, với phần đồ họa của Madhouse cùng biên kịch là Ohkawa Nanase của CLAMP[1][2]Yokote Michiko tác giả XxxHolic. anime bắt đầu phát sóng từ 6 tháng 10 năm 2009.[3]

Danh sách tập

[sửa | sửa mã nguồn]
# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc[4] Ngày phát sóng tiếng Việt
01 "...A Girl's Wish"
"… Negau Shōjo." (…願う少女。) 
ngày 6 tháng 10 năm 200922 tháng 9 năm 2010 (2010-09-22)
02 "...The Shining Kompeito"
"… Konpeitō no Kagayaki." (…コンペイトウの輝き。) 
ngày 13 tháng 10 năm 200923 tháng 9 năm 2010 (2010-09-23)
03 "A Gift from the Rain"
"… Ame no Okurimono." (…雨の贈りもの。) 
ngày 20 tháng 10 năm 200924 tháng 9 năm 2010 (2010-09-24)
04 "Spring Green and the Flutter of the Heart"
"… Aoba no Tokimeki." (…青葉のときめき。) 
ngày 27 tháng 10 năm 200928 tháng 9 năm 2010 (2010-09-28)
05 "...Firefly Promise"
"… Hotaru no Yakusoku." (…ホタルのやくそく。) 
ngày 10 tháng 11 năm 200929 tháng 9 năm 2010 (2010-09-29)
06 "...Hide-and-Seek"
"… Chiisana Kakurenbo." (…小さなかくれんぼ。) 
ngày 17 tháng 11 năm 200930 tháng 9 năm 2010 (2010-09-30)
07 "...Gentle Person"
"… Yasashii Hito." (…やさしいひと。) 
ngày 24 tháng 11 năm 20091 tháng 10 năm 2010 (2010-10-01)
08 "...A Kitten's Lullaby"
"… Koneko no Komoriuta." (…こねこの子守歌。) 
ngày 1 tháng 12 năm 20095 tháng 10 năm 2010 (2010-10-05)
09 "...Memories of Summer"
"… Natsu no Kioku." (…夏の記憶。) 
ngày 8 tháng 12 năm 20096 tháng 10 năm 2010 (2010-10-06)
10 "...The Boy's Organ Days"
"… Orugan to Shōnen no Hi." (…オルガンと少年の日。) 
ngày 15 tháng 12 năm 20097 tháng 10 năm 2010 (2010-10-07)
11 "..Detective Kobato Hanato"
"… Tantei Hanato Kobato." (…探偵 花戸小鳩。) 
ngày 22 tháng 12 năm 20098 tháng 10 năm 2010 (2010-10-08)
12 "...Silver Eyes"
"… Gin'iro no Hitomi." (…銀色の瞳。) 
ngày 5 tháng 1 năm 201012 tháng 10 năm 2010 (2010-10-12)
13 "...Angel and the Protector"
"… Tenshi to Mamoribito." (…天使と守り人。) 
ngày 12 tháng 1 năm 201013 tháng 10 năm 2010 (2010-10-13)
14 "...Twilight Search"
"… Tasogare no Sagashimono." (…黄昏の探しもの。) 
ngày 19 tháng 1 năm 201014 tháng 10 năm 2010 (2010-10-14)
15 "...Hidden Prayer"
"… Himetaru Inori." (…秘めたる祈り。) 
ngày 26 tháng 1 năm 201015 tháng 10 năm 2010 (2010-10-15)
16 "...Mysterious Life-Form"
"… Nazo no Seimeitai." (…謎の生命体。) 
ngày 2 tháng 2 năm 201019 tháng 10 năm 2010 (2010-10-19)
17 "...Mysterious Life-Form II"
"… Nazo no Seimeitai, Ni-gō." (…謎の生命体、2号。) 
ngày 9 tháng 2 năm 201020 tháng 10 năm 2010 (2010-10-20)
18 "...Warmth of the Wintry Wind"
"… Kogarashi no Nukumori." (…木枯らしのぬくもり。) 
ngày 16 tháng 2 năm 201021 tháng 10 năm 2010 (2010-10-21)
19 "...White Christmas"
"… Howaito Kurisumasu." (…ホワイトクリスマス。) 
ngày 23 tháng 2 năm 201022 tháng 10 năm 2010 (2010-10-22)
20 "...The Travelers"
"… Tabi o Suru Hito." (…旅をするひと。) 
ngày 2 tháng 3 năm 201026 tháng 10 năm 2010 (2010-10-26)
21 "...Footsteps of Spring"
"… Haru no Ashioto." (…春の足音。) 
ngày 9 tháng 3 năm 201027 tháng 10 năm 2010 (2010-10-27)
22 "...Day to Say Goodbye"
"… Sayonara no Hi." (…さよならの日。) 
ngày 16 tháng 3 năm 201028 tháng 10 năm 2010 (2010-10-28)
23 "...Kobato's Wish"
"… Kobato no Negai." (…こばとの願い。) 
ngày 23 tháng 3 năm 201029 tháng 10 năm 2010 (2010-10-29)
24 "The Day to Come..."
"Ashita Kuru Hi…" (あした来る日…。) 
ngày 23 tháng 3 năm 20102 tháng 11 năm 2010 (2010-11-02)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “List of scheduled episodes of Kobato”. NHK. ngày 6 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2008.
  2. ^ 6 tháng 12 năm 2008/clamp-kobato-manga-gets-tv-anime-next-fall “CLAMP's Kobato Manga Gets TV Anime Next Fall” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Anime News Network. ngày 6 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2008.
  3. ^ “Kobato.tv”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ “Kobato.tv”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]