Danh sách tập phim Kobato - những viên kẹo hạnh phúc
Giao diện
Kobato - những viên kẹo hạnh phúc phiên bản anime 24 tập được chuyển thể từ manga cùng tên của CLAMP. Xê-ri được ra mắt vào mùa thu 2009, với phần đồ họa của Madhouse cùng biên kịch là Ohkawa Nanase của CLAMP[1][2] và Yokote Michiko tác giả XxxHolic. anime bắt đầu phát sóng từ 6 tháng 10 năm 2009.[3]
Danh sách tập
[sửa | sửa mã nguồn]# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc[4] | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|
01 | "...A Girl's Wish" "… Negau Shōjo." (…願う少女。) | ngày 6 tháng 10 năm 2009 | 22 tháng 9 năm 2010 |
02 | "...The Shining Kompeito" "… Konpeitō no Kagayaki." (…コンペイトウの輝き。) | ngày 13 tháng 10 năm 2009 | 23 tháng 9 năm 2010 |
03 | "A Gift from the Rain" "… Ame no Okurimono." (…雨の贈りもの。) | ngày 20 tháng 10 năm 2009 | 24 tháng 9 năm 2010 |
04 | "Spring Green and the Flutter of the Heart" "… Aoba no Tokimeki." (…青葉のときめき。) | ngày 27 tháng 10 năm 2009 | 28 tháng 9 năm 2010 |
05 | "...Firefly Promise" "… Hotaru no Yakusoku." (…ホタルのやくそく。) | ngày 10 tháng 11 năm 2009 | 29 tháng 9 năm 2010 |
06 | "...Hide-and-Seek" "… Chiisana Kakurenbo." (…小さなかくれんぼ。) | ngày 17 tháng 11 năm 2009 | 30 tháng 9 năm 2010 |
07 | "...Gentle Person" "… Yasashii Hito." (…やさしいひと。) | ngày 24 tháng 11 năm 2009 | 1 tháng 10 năm 2010 |
08 | "...A Kitten's Lullaby" "… Koneko no Komoriuta." (…こねこの子守歌。) | ngày 1 tháng 12 năm 2009 | 5 tháng 10 năm 2010 |
09 | "...Memories of Summer" "… Natsu no Kioku." (…夏の記憶。) | ngày 8 tháng 12 năm 2009 | 6 tháng 10 năm 2010 |
10 | "...The Boy's Organ Days" "… Orugan to Shōnen no Hi." (…オルガンと少年の日。) | ngày 15 tháng 12 năm 2009 | 7 tháng 10 năm 2010 |
11 | "..Detective Kobato Hanato" "… Tantei Hanato Kobato." (…探偵 花戸小鳩。) | ngày 22 tháng 12 năm 2009 | 8 tháng 10 năm 2010 |
12 | "...Silver Eyes" "… Gin'iro no Hitomi." (…銀色の瞳。) | ngày 5 tháng 1 năm 2010 | 12 tháng 10 năm 2010 |
13 | "...Angel and the Protector" "… Tenshi to Mamoribito." (…天使と守り人。) | ngày 12 tháng 1 năm 2010 | 13 tháng 10 năm 2010 |
14 | "...Twilight Search" "… Tasogare no Sagashimono." (…黄昏の探しもの。) | ngày 19 tháng 1 năm 2010 | 14 tháng 10 năm 2010 |
15 | "...Hidden Prayer" "… Himetaru Inori." (…秘めたる祈り。) | ngày 26 tháng 1 năm 2010 | 15 tháng 10 năm 2010 |
16 | "...Mysterious Life-Form" "… Nazo no Seimeitai." (…謎の生命体。) | ngày 2 tháng 2 năm 2010 | 19 tháng 10 năm 2010 |
17 | "...Mysterious Life-Form II" "… Nazo no Seimeitai, Ni-gō." (…謎の生命体、2号。) | ngày 9 tháng 2 năm 2010 | 20 tháng 10 năm 2010 |
18 | "...Warmth of the Wintry Wind" "… Kogarashi no Nukumori." (…木枯らしのぬくもり。) | ngày 16 tháng 2 năm 2010 | 21 tháng 10 năm 2010 |
19 | "...White Christmas" "… Howaito Kurisumasu." (…ホワイトクリスマス。) | ngày 23 tháng 2 năm 2010 | 22 tháng 10 năm 2010 |
20 | "...The Travelers" "… Tabi o Suru Hito." (…旅をするひと。) | ngày 2 tháng 3 năm 2010 | 26 tháng 10 năm 2010 |
21 | "...Footsteps of Spring" "… Haru no Ashioto." (…春の足音。) | ngày 9 tháng 3 năm 2010 | 27 tháng 10 năm 2010 |
22 | "...Day to Say Goodbye" "… Sayonara no Hi." (…さよならの日。) | ngày 16 tháng 3 năm 2010 | 28 tháng 10 năm 2010 |
23 | "...Kobato's Wish" "… Kobato no Negai." (…こばとの願い。) | ngày 23 tháng 3 năm 2010 | 29 tháng 10 năm 2010 |
24 | "The Day to Come..." "Ashita Kuru Hi…" (あした来る日…。) | ngày 23 tháng 3 năm 2010 | 2 tháng 11 năm 2010 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “List of scheduled episodes of Kobato”. NHK. ngày 6 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2008.
- ^ 6 tháng 12 năm 2008/clamp-kobato-manga-gets-tv-anime-next-fall “CLAMP's Kobato Manga Gets TV Anime Next Fall” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). Anime News Network. ngày 6 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2008. - ^ “Kobato.tv”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Kobato.tv”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kobato. (anime) tại từ điển bách khoa của Anime News Network
- Kobato. official website Lưu trữ 2009-06-26 tại Wayback Machine
- NHK's official Kobato. website
- Madhouse's official Kobato. website