Bước tới nội dung

Danh sách tập phim Fairy Tail (mùa 4)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fairy Tail (mùa 4)
Mùa 4
Quốc gia gốcNhật Bản
Số tập25
Phát sóng
Kênh phát sóngTV Tokyo
Thời gian
phát sóng
15 tháng 10 năm 2011 –
7 tháng 4 năm 2012
Mùa phim
← Trước
Fairy Tail (mùa 3)

Đây là mùa 4 anime Fairy Tail anime của đạo diễn Ishihira Shinji, sản xuất bởi A-1 PicturesSatelight.[1]

Mùa này bắt đầu phát sóng từ 15 tháng 10 năm 2011 đến 7 tháng 4 năm 2012 trên TV Tokyo. 7 DVD mỗi đĩa gồm 4 tập cũng đã được Pony Canyon phát hành từ 7 tháng 3 đến 5 tháng 9 năm 2012.[2][3]

Mùa này sử dụng 6 bài hát chủ đề: 3 bài mở đầu và 3 bài kết thúc. Bài mở đầu tiên là "Towa no Kizuna" (永久のキズナ? "Everlasting Bond") do Daisy x Daisy thể hiện được sử dụng cho đến tập 111, "I Wish" do Milky Bunny thể hiện cho đến tập124, và "Hajimari no Sora" (はじまりの空? "Beginning Sky") do +Plus thể hiện. Các bài kết thúc gồm "Kono Te Nobashite" (この手伸ばして? "Reach Out This Hand"), "Boys Be Ambitious", được thể hiện bởi Hi-Fi Camp,và "Glitter (Starving Trancer Remix)" được Another Infinity thể hiện.

Danh sách tập

[sửa | sửa mã nguồn]
SL# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc Ngày phát sóng bằng tiếng Việt
101 "Hắc ma đạo sĩ"
"Kuro Madōshi" (黒魔導士) 
ngày 15 tháng 10 năm 201130 tháng 3 năm 2016 (2016-03-30)
102 "Linh hồn sắt"
"Tetsu no Tamashii" (鉄の魂) 
ngày 22 tháng 10 năm 201131 tháng 3 năm 2016 (2016-03-31)
103 "Đòn tấn công của Makarov"
"Shingeki no Makarofu" (進撃のマカロフ) 
ngày 29 tháng 10 năm 20111 tháng 4 năm 2016 (2016-04-01)
104 "Ma pháp di thất"
"Rosuto Majikku" (失われた魔法(ロスト・マジック)) 
ngày 5 tháng 11 năm 20114 tháng 4 năm 2016 (2016-04-04)
105 "Hỏa long đấu với hỏa thần"
"Karyū vs. Enjin" (火竜 vs. 炎神) 
ngày 12 tháng 11 năm 20115 tháng 4 năm 2016 (2016-04-05)
106 "Thế giới của ma thuật vĩ đại"
"Dai Mahō Sekai" (大魔法世界) 
ngày 19 tháng 11 năm 20116 tháng 4 năm 2016 (2016-04-06)
107 "Hồi quang phản chiếu"
"Gugen no Āku" (具現のアーク) 
ngày 26 tháng 11 năm 20117 tháng 4 năm 2016 (2016-04-07)
108 "Cánh cổng nhân loại"
"Ningen no Tobira" (人間の扉) 
ngày 3 tháng 12 năm 20118 tháng 4 năm 2016 (2016-04-08)
109 "Lucy bùng cháy"
"Rūshii Faia" (ルーシィファイア) 
ngày 10 tháng 12 năm 201111 tháng 4 năm 2016 (2016-04-11)
110 "Sự tuyệt vọng tột cùng"
"Zetsubō no Fukurokōji" (絶望の袋小路) 
ngày 17 tháng 12 năm 201112 tháng 4 năm 2016 (2016-04-12)
111 "Giọt nước mắt tình yêu và sự sống"
"Ai to Katsuryoku no Namida" (愛と活力の涙) 
ngày 24 tháng 12 năm 201113 tháng 4 năm 2016 (2016-04-13)
112 "Một điều đã không thể nói ra"
"Ienakatta Hitokoto" (言えなかった一言) 
ngày 7 tháng 1 năm 201214 tháng 4 năm 2016 (2016-04-14)
113 "Thiên lang thụ"
"Tenrō-ju" (天狼樹) 
ngày 14 tháng 1 năm 201215 tháng 4 năm 2016 (2016-04-15)
114 "Erza đấu với Azuma"
"Eruza vs. Azuma" (エルザ vs. アズマ) 
ngày 21 tháng 1 năm 201218 tháng 4 năm 2016 (2016-04-18)
115 "Ý chí đóng băng"
"Kogoeru Tōshi" (凍える闘志) 
ngày 28 tháng 2 năm 201219 tháng 4 năm 2016 (2016-04-19)
116 "Sức mạnh của sự sống"
"Seinaru Chikara" (生なる力) 
ngày 4 tháng 2 năm 201220 tháng 4 năm 2016 (2016-04-20)
117 "Tiếng sét"
"Raimei Hibiku" (雷鳴響く) 
ngày 11 tháng 2 năm 201221 tháng 4 năm 2016 (2016-04-21)
118 "Người không mang hội ấn"
"Monshō o Kizamanu Otoko" (紋章を刻まぬ男) 
ngày 18 tháng 2 năm 201222 tháng 4 năm 2016 (2016-04-22)
119 "Lĩnh vực uyên thâm"
"Shin'en no Ryōiki" (深淵の領域) 
ngày 25 tháng 2 năm 201225 tháng 4 năm 2016 (2016-04-25)
120 "Bình minh trên thiên lang đảo"
"Akatsuki no Tenrō-jima" (暁の天狼島) 
ngày 2 tháng 3 năm 201226 tháng 4 năm 2016 (2016-04-26)
121 "Tư cách yêu thương"
"Ai Suru Shikaku" (愛する資格) 
ngày 9 tháng 3 năm 201227 tháng 4 năm 2016 (2016-04-27)
122 "Nắm chặt tay nhau"
"Te o Tsunagō" (手をつなごう) 
ngày 16 tháng 3 năm 201228 tháng 4 năm 2016 (2016-04-28)
123 "Fairy Tail năm X791"
"Nanahyaku-kyūjū-ichi-nen: Fearī Teiru" (X791年・妖精の尻尾(フェアリーテイル)) 
ngày 23 tháng 3 năm 201229 tháng 4 năm 2016 (2016-04-29)
124 "Bảy năm trống vắng"
"Kūhaku no Nana-nen" (空白の7年) 
ngày 31 tháng 3 năm 20122 tháng 5 năm 2016 (2016-05-02)
125 "Khiêu vũ ma pháp"
"Mahō Butōkai" (魔法舞踏会) 
ngày 7 tháng 4 năm 20123 tháng 5 năm 2016 (2016-05-03)


Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Chung
  • “Episodes 99-111” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  • “Episodes 112-124” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
  • “Episodes 125-137” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2012.
Riêng
  1. ^ “あにてれ: FAIRY TAIL” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “ポニーキャニョン - FAIRY TAIL (25): DVD”. Pony Canyon. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ “ポニーキャニオン - FAIRY TAIL (37): DVD”. Pony Canyon. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013.