Danh sách tập phim Ben 10: Alien Force
Giao diện
Đây là danh sách tập phim hoạt hình Mỹ Ben 10: Alien Force. Có tổng cộng 46 được sản xuất và phát sóng.[1]
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa | Số tập | Phát sóng gốc | |||
---|---|---|---|---|---|
Phát sóng lần đầu | Phát sóng lần cuối | ||||
1 | 13 | 18 tháng 4 năm 2008 | 28 tháng 8 năm 2008 | ||
2 | 13 | 10 tháng 10 năm 2008 | 27 tháng 3 năm 2009 | ||
3 | 20 | 11 tháng 9 năm 2009 | 26 tháng 3 năm 2010 |
Danh sách tập
[sửa | sửa mã nguồn]Mùa một (2008)
[sửa | sửa mã nguồn]Số thứ tự tập theo xê-ri | Số thứ tự tập theo mùa | Tên tập phim | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát sóng | Mã sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | "Sự trở lại của Ben, phần 1" "Ben 10 Returns, Part One" | Dan Riba và Butch Lukic | Dwayne McDuffie | 18 tháng 4 năm 2008 | 101 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Swampfire | ||||||
2 | 2 | "Sự trở lại của Ben, phần 2" "Ben 10 Returns, Part Two" | Dan Riba và Butch Lukic | Dwayne McDuffie | 18 tháng 4 năm 2008 | 102 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Echo Echo, Humungousaur | ||||||
3 | 3 | "Mọi người cùng nói về Thời tiết" "Everybody Talks About the Weather" | Dan Riba | Dwayne McDuffie | 26 tháng 4 năm 2008 | 103 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Jetray | ||||||
4 | 4 | "Pha ghi điểm của Kevin" "Kevin's Big Score" | Butch Lukic | Matt Wayne | 3 tháng 5 năm 2008 | 104 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Big Chill | ||||||
5 | 5 | "Ánh sáng" "All That Glitters" | Dan Riba | Bob Goodman | 10 tháng 5 năm 2008 | 105 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Chromastone | ||||||
6 | 6 | "Không còn ông nội" "Max Out" | Butch Lukic | Jim Krieg | 17 tháng 5 năm 2008 | 107 |
7 | 7 | "Áp lực bến tàu" "Pier Pressure" | Dan Riba | Len Uhley | 31 tháng 5 năm 2008 | 106 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Brainstorm | ||||||
8 | 8 | "Điều gì làm nên những cô gái nhỏ?" "What Are Little Girls Made of?" | Butch Lukic | Matt Wayne | 7 tháng 6 năm 2008 | 109 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Spidermonkey | ||||||
9 | 9 | "Chiếc găng tay" "The Gauntlet" | Dan Riba | Rob Hoegee | 14 tháng 6 năm 2008 | 110 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Goop | ||||||
10 | 10 | "Nghịch lý" "Paradox" | Butch Lukic | Jim Krieg | 5 tháng 7 năm 2008 | 112 |
11 | 11 | "Trở thành kỵ sĩ" "Be-Knighted" | Dan Riba | Stan Berkowitz | 12 tháng 7 năm 2008 | 108 |
12 | 12 | "Người hỗ trợ hội Plumbers" "Plumbers' Helpers" | Dan Riba | Len Uhley | 19 tháng 7 năm 2008 | 111 |
13 | 13 | "X = Ben + 2" | Butch Lukic | Matt Wayne | 31 tháng 8 năm 2008 | 113 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Alien X |
Mùa hai (2008 – 2009)
[sửa | sửa mã nguồn]Số thứ tự theo xê-ri | Số thứ tự theo mùa | Tên tập phim | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát sóng | Mã sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
14 | 1 | "Sự trỗi dậy của Darkstar" "Darkstar Rising" | Dan Riba | Dwayne McDuffie | 10 tháng 10 năm 2008 | 201 |
15 | 2 | "Cô đơn cùng nhau" "Alone Together" | butch lukic | Charlotte Fullerton | 17 tháng 10 năm 2008 | 202 |
16 | 3 | "Gia sư" "Good Copy, Bad Copy" | Butch Lukic | Joseph Kuhr | 24 tháng 10 năm 2008 | 203 |
17 | 4 | "Điệu nhảy cuối" "Save the Last Dance" | Dan Riba | Amy Wolfram | 7 tháng 11 năm 2008 | 204 |
18 | 5 | "Bí mật" "Undercover" | Butch Lukic | Adam Beechen | 14 tháng 11 năm 2008 | 205 |
19 | 6 | "Dự án Thú cưng" "Pet Project" | john Fang | Len Uhley | 21 tháng 11 năm 2008 | 206 |
20 | 7 | "Bị cấm túc" "Grounded" | Dan Riba | Jim Krieg | 26 tháng 11 năm 2008 | 207 |
21 | 8 | "Tiến vào Nhà giam Hư vô" "Voided" | Butch Lukic | Jim Krieg | 5 tháng 12 năm 2008 | 208 |
22 | 9 | "Bên trong một người" "Inside Man" | John Fang | Matt Wayne | 12 tháng 12 năm 2008 | 209 |
23 | 10 | "Người chung cảnh ngộ" "Birds of a Feather" | Dan Riba | Stan Berkowitz | 24 tháng 3 năm 2009 | 210 |
24 | 11 | "Khai quật" "Unearthed" | Butch Lukic | Charlotte Fullerton | 25 tháng 3 năm 2009 | 211 |
25 | 12 | "Chiến tranh thế giới, phần 1" "War of the Worlds, Part One" | Dan Riba và Butch Lukic | Dwayne McDuffie | 27 tháng 3 năm 2009 | 212 |
26 | 13 | "Chiến tranh thế giới, phần 2" "War of the Worlds, Part Two" | Dan Riba và Butch Lukic | Dwayne McDuffie | 27 tháng 3 năm 2009 | 213 |
Mùa ba (2009 – 2010)
[sửa | sửa mã nguồn]Số thứ tự theo xê-ri | Số thứ tự theo mùa | Tên tập phim | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát sóng | Mã sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
27 | 1 | "Sự trả thù của Vilgax, Phần 1" "Vengeance of Vilgax, Part One" | Dan Riba và Butch Lukic | Dwayne McDuffie | 11 tháng 9 năm 2009 | 301 |
28 | 2 | "Sự trả thù của Vilgax, Phần 2" "Vengeance of Vilgax, Part Two" | Dan Riba và Butch Lukic | Dwayne McDuffie | 11 tháng 9 năm 2009 | 302 |
29 | 3 | "Địa ngục" "Inferno" | John Fang | Len Uhley | 18 tháng 9 năm 2009 | 303 |
30 | 4 | "Vàng của kẻ ngốc" "Fool's Gold" | Dan Riba | Eugene Son | 25 tháng 9 năm 2009 | 304 |
31 | 5 | "Đơn giản" "Simple" | Butch Lukic | Stan Berkowitz | 9 tháng 10 năm 2009 | 305 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Lodestar | ||||||
32 | 6 | "Vreedle, Vreedle" | John Fang | Charlotte Fullerton | 16 tháng 10 năm 2009 | 306 |
33 | 7 | "Chỉ có một tay" "Singlehanded" | Dan Riba | Marty Isenberg | 23 tháng 10 năm 2009 | 307 |
34 | 8 | "Nếu thất bại" "If All Else Fails" | Butch Lukic | Adam Beecham | 6 tháng 11 năm 2009 | 308 |
35 | 9 | "Theo cách của Charm" "In Charm's Way" | John Fang và Rick Morales | Peter David | 13 tháng 11 năm 2009 | 309 |
36 | 10 | "Thị trấn Ma" "Ghost Town" | Dan Riba | Nicole Dubuc | 20 tháng 11 năm 2009 | 310 |
37 | 11 | "Đánh đổi" "Trade-Off" | butch lukic | Len Wein | 4 tháng 12 năm 2009 | 311 |
38 | 12 | "Chiếc hộp bận rộn" "Busy Box" | Rick Morales | Jake Black | 11 tháng 12 năm 2009 | 312 |
39 | 13 | "Lừa đảo" "Con of Rath" | Dan Riba | Len Uhley | 8 tháng 1 năm 2010 | 313 |
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Rath | ||||||
40 | 14 | "Nguyên thủy" "Primus" | Butch Lukic | Charlotte Fullerton | 15 tháng 1 năm 2010 | 314 |
41 | 15 | "Thời gian sẽ chữa lành" "Time Heals" | Rick Morales | Len Ulhey | 22 tháng 1 năm 2010 | 315 |
42 | 16 | "Bí mật của Chromastone" "The Secret of Chromastone" | Dan Riba | Rich Fogel | 29 tháng 1 năm 2010 | 316 |
43 | 17 | "Nhiều hơn mức cần thiết" "Above và Beyond" | Butch Lukic | Eugene Son | 12 tháng 3 năm 2010 | 317 |
44 | 18 | "Mối tử thù" "Vendetta" | Rick Morales | Len Wein | 19 tháng 3 năm 2010 | 318 |
45 | 19 | "Trận chiến cuối cùng, phần 1" "The Final Battle, Part One" | Dan Riba và Butch Lukic | Dwayne McDuffie | 26 tháng 3 năm 2010 | 319 |
Ultimatrix Debuts: Ultimate Humungousaur | ||||||
46 | 20 | "Trận chiến cuối cùng, phần 2" "The Final Battle, Part Two" | Dan Riba và Butch Lukic | Dwayne McDuffie | 26 tháng 3 năm 2010 | 320 |
Ultimatrix Debuts: Ultimate Swampfire |
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tên tập phim | Ngày công chiếu | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
"Ben 10: Cuộc xâm lăng ngoài hành tinh" | 25 tháng 11 năm 2009 | |||||
Ra mắt người ngoài hành tinh Omnitrix: Nanomech |
Phim ngắn
[sửa | sửa mã nguồn]# | Tên tập phim | Ngày phát sóng | Mã sản xuất | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | "Top 10 Gwen Moments" |
| N/A | |||
2 | "Top 10 Kevin Moments" |
| N/A | |||
3 | "Top 10 Scariest Moments" |
| N/A | |||
4 | "Top 10 Grossest Moments" |
| N/A | |||
5 | "Top 10 Punches" |
| N/A | |||
6 | "Top 10 Supporting Characters" |
| N/A | |||
7 | "Top 10 Aliens" |
| N/A | |||
7 | "Top 10 Villains" |
| N/A | |||
8 | "Top 10 Stupidest Moments" |
| N/A | |||
9 | "Top 10 Cars" |
| N/A | |||
10 | "Top 10 Omnitrix Aliens" |
| N/A |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ TheFutonCritic Show Listings – TheFutonCritic.com. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2010.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- “Ben 10: Alien Force – Cartoon Network”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2008.
- Ben 10: Alien Force trên Internet Movie Database
- Bản mẫu:TV.com show